VIETNAMESE

từ chối

chối từ

ENGLISH

reject

  
NOUN

/ˈriʤɛkt/

refuse

Từ chối là không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu.

Ví dụ

1.

Máy vận hành bằng đồng xu ở Anh từ chối nhận ngoại tệ.

Coin-operated machines in England reject foreign currency.

2.

Người tiêu dùng có quyền từ chối hàng hóa bị lỗi và yêu cầu hoàn lại tiền.

Consumers have the right to reject faulty goods and demand a refund.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số động từ mang ý nghĩa từ chối trong tiếng Anh nha

- reject (từ chối) chỉ việc từ chối chấp nhận hoặc xem xét điều gì đó (The bank rejected this offer. – Nhà băng đã từ chối lời đề nghị này.)

- refuse (chối từ) chỉ việc cho thấy rằng bạn sẽ không làm điều gì đó (He refused to say anything about this. – Anh ấy từ chối nói thêm về vấn đề này.)

- deny (bác bỏ) chỉ việc nói rằng một điều gì là không chính xác (She denied the accusation. – Cô ấy từ chối lời buộc tội.)