VIETNAMESE

tự chịu trách nhiệm

ENGLISH

take self-responsibility

  
VERB

/teɪk sɛlf-riˌspɑnsəˈbɪləti/

Tự chịu trách nhiêmh là đảm nhận và chịu trách nhiệm cho hành động, quyết định và kết quả của mình. Đó là việc tự nhận lỗi và hậu quả của hành động của mình mà không đổ lỗi cho người khác hay những yếu tố bên ngoài.

Ví dụ

1.

Tự chịu trách nhiệm về hành vi của mình, tôi đã xin lỗi bạn tôi về sai sót của mình và sẽ nỗ lực sửa chữa.

Taking self-responsibility for my actions, I apologized to my friend for my mistake and made efforts to rectify it.

2.

Là một người trưởng thành, điều quan trọng là phải tự chịu trách nhiệm và quản lý tài chính của mình một cách khôn ngoan.

As an adult, it is important to take self-responsibility and manage my finances wisely.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh diễn tả sự chịu trách nhiệm nha!

- take self-responsibility (tự chịu trách nhiệm): They take full self-responsibility for any damage caused by their offspring. (Họ hoàn toàn tự chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào do con của họ gây ra.)

- bear responsibility (chịu trách nhiệmn): Otherwise, the seller has to bear responsibility for breach of contract. (Nếu không, người bán phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.)

- step up (đứng ra): Would you like to step up to the problem? (Bạn có muốn đứng ra chịu trách nhiệm với vấn đề này không?)