VIETNAMESE

chịu trách nhiệm

gánh vác trách nhiệm

ENGLISH

take responsibility

  
NOUN

/teɪk riˌspɑnsəˈbɪləti/

Chịu trách nhiệm là có trách nhiệm, nhận phần trách nhiệm với những chuyện xảy ra đối với công việc đã được giao phó trước đó.

Ví dụ

1.

Các nhà quản lý nên chịu trách nhiệm nhiều hơn cho hành động của họ.

Managers should take more responsibility for their actions.

2.

Tất cả chúng ta cần phải chịu trách nhiệm về điều đó.

We all need to take responsibility for that.

Ghi chú

Chúng mình cùng học một số cụm từ liên quan đến chịu trách nhiệm trong tiếng Anh nha

- take the responsibility for: Will you take responsibility for arranging the food? (Bạn sẽ chịu trách nhiệm sắp xếp đồ ăn chứ?)

- take the blame: I couldn't think of letting you take the blame . (Tôi không nỡ để bạn chịu trách nhiệm.)

- take the rap: I'm not going to take the rap for you. (Tôi sẽ không chịu trách nhiệm thay bạn đâu.)

- face the music: Sooner or later, I'm going to have to face the music. (Sớm muộn gì thì tôi cũng phải chịu trách nhiệm mà thôi.)

- carry the can: As usual, I was left to carry the can. (Tôi bị bỏ lại để chịu trách nhiệm, như thường lệ.)