VIETNAMESE
tứ chi
Tứ chi, Bộ phận vận động
ENGLISH
Limbs
/lɪmz/
Limbs, Appendages
"Tứ chi" là bốn chi của cơ thể bao gồm hai tay và hai chân.
Ví dụ
1.
Tứ chi rất quan trọng cho vận động và cân bằng.
Limbs are essential for movement and balance.
2.
Tập thể dục tứ chi thường xuyên để tăng cường sức mạnh
Exercise your limbs regularly for strength.
Ghi chú
Từ Limbs thuộc lĩnh vực giải phẫu học (hệ vận động). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Upper limb - Chi trên
Ví dụ:
The upper limbs include the arms and hands.
(Chi trên bao gồm cánh tay và bàn tay.)
Lower limb - Chi dưới
Ví dụ:
The lower limbs consist of the legs and feet.
(Chi dưới bao gồm chân và bàn chân.)
Joint - Khớp
Ví dụ:
Joints in the limbs allow for movement and flexibility.
(Các khớp trong tứ chi cho phép sự di chuyển và linh hoạt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết