VIETNAMESE

từ biệt

ENGLISH

farewell

  
NOUN

/ˌfɛrˈwɛl/

goodbye

Từ biệt là tạm chia tay hoặc xa nhau vì một lý do nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi nói lời từ biệt đến những người đồng nghiệp thân yêu của mình trước khi rời khỏi công ty.

We said our farewells to our dear colleagues before leaving the company.

2.

Bữa tối như một lời từ biệt.

The dinner had been arranged as a farewell.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu đa dạng những cách nói lời tạm biệt nhé: - Take care: Bảo trọng

- See you later: Hẹn gặp lại

- Catch you later: Hẹn gặp lại

- It was nice seeing you: Mình đã rất vui khi được gặp lại bạn