VIETNAMESE
học sinh đại diện của khóa đọc diễn văn từ biệt trong lễ tốt nghiệp
ENGLISH
the representative of the course giving the farewell speech at the graduation ceremony
/ðə ˌrɛprəˈzɛntətɪv ʌv ðə kɔrs ˈgɪvɪŋ ðə ˌfɛrˈwɛl spiʧ æt ðə ˌgræʤuˈeɪʃən ˈsɛrəˌmoʊni/
Học sinh đại diện của khóa đọc diễn văn từ biệt trong lễ tốt nghiệp là học sinh có điểm cao nhất trong khóa học của mình hay còn gọi là thủ khoa đứng đọc bài diễn văn vào ngày lễ tốt nghiệp.
Ví dụ
1.
Thông thường, thủ khoa sẽ là học sinh đại diện của khóa đọc diễn văn từ biệt trong lễ tốt nghiệp .
Normally, the valedictorian will be the representative of the course giving the farewell speech at the graduation ceremony.
2.
Năm nay, Tom là học sinh đại diện của khóa đọc diễn văn từ biệt trong lễ tốt nghiệp.
This year, Tom is the representative of the course giving the farewell speech at the graduation ceremony.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến lễ tốt nghiệp:
- graduation ceremony (lễ tốt nghiệp)
- graduation day (ngày tốt nghiệp)
- valedictorian (thủ khoa)
- salutatorian (á khoa)
- speech (diễn văn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết