VIETNAMESE

biết ơn

cảm kích

ENGLISH

grateful

  
NOUN

/ˈgreɪtfəl/

thankful

Biết ơn là trân trọng tình cảm và những việc làm đền ơn đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình.

Ví dụ

1.

Tôi rất biết ơn vì tất cả những gì bạn đã làm.

I'm so grateful for all that you've done.

2.

Cô nở một nụ cười biết ơn anh.

She gave him a grateful smile.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ mang nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như appreciative, moved, grateful, thankful nha!

- appreciative (cảm kích): The company was very appreciative of my efforts. (Công ty rất cảm kích trước những nỗ lực của tôi.)

- moved (cảm động): We were deeply moved by her plight. (Chúng tôi vô cùng cảm động trước cảnh ngộ của cô ấy.)

- grateful (biết ơn): I'm so grateful for all that you've done. (Tôi rất biết ơn vì tất cả những gì bạn đã làm.)

- thankful (cám ơn): I was thankful to see they'd all arrived safely. (Cám ơn trời phật đã cho họ đến nơi bình an.)