VIETNAMESE

tú bà

ENGLISH

madam

  
NOUN

/ˈmædəm/

Tú bà dùng để chỉ người đàn bà chuyên chứa hoặc cung cấp gái mại dâm.

Ví dụ

1.

Bà chủ nhà chứa bị bắt vì kinh doanh trái phép.

The madam of the brothel was arrested for running an illegal business.

2.

Tú bà giàu có sống trong một dinh thự xa hoa ở ngoại ô thành phố.

The wealthy madam lived in a lavish mansion on the outskirts of the city.

Ghi chú

Ngoài nghĩa tú bà thì madam còn được dùng như thế này nè!

- madam (quý bà): In formal writing letter, if you don't know the receiver's identity, you can greet by using the phrase "Dear Sir/Madam."

(Trong viết thư trang trọng, nếu như bạn không biết danh tính người nhận, bạn có thể chào bằng câu "Kính gửi Quý ông/Quý bà."