VIETNAMESE

tủ an toàn sinh học

tủ thí nghiệm an toàn

word

ENGLISH

Biological safety cabinet

  
NOUN

/ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl ˈseɪfti ˈkæbɪnət/

Biosafety cabinet

Tủ an toàn sinh học là thiết bị dùng để xử lý và bảo vệ mẫu vật trong phòng thí nghiệm.

Ví dụ

1.

Tủ an toàn sinh học bảo vệ các nhà nghiên cứu.

The biological safety cabinet protects researchers.

2.

Các mẫu vật được xử lý trong tủ an toàn sinh học.

The samples were handled in the safety cabinet.

Ghi chú

Từ biological safety cabinet là một từ vựng thuộc lĩnh vực phòng thí nghiệm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Biosafety cabinet - Tủ bảo vệ sinh học Ví dụ: A biological safety cabinet ensures the safe handling of hazardous samples. (Tủ bảo vệ sinh học đảm bảo xử lý an toàn các mẫu vật nguy hiểm.) check Lab safety equipment - Thiết bị an toàn phòng thí nghiệm Ví dụ: Biological safety cabinets are essential lab safety equipment in research facilities. (Tủ an toàn sinh học là thiết bị an toàn quan trọng trong các cơ sở nghiên cứu.) check Containment cabinet - Tủ bảo vệ mẫu vật Ví dụ: The containment cabinet minimizes the risk of contamination during experiments. (Tủ bảo vệ mẫu vật giảm thiểu nguy cơ nhiễm bẩn trong các thí nghiệm.)