VIETNAMESE

học toán

ENGLISH

learn math

  
VERB

/lɜrn mæθ/

Học toán là học về những con số những phép tính giúp áp dụng vào các ngành khoa học và nghiên cứu.

Ví dụ

1.

Học toán được cho là khó đối với một số học sinh.

Learning math proves to be difficult to some students.

2.

Bạn chỉ có thể làm công việc liên quan đến khoa học nếu bạn học toán.

You can only have jobs related to science if you learn math.

Ghi chú

Phân biệt giữa studylearn, hai từ đều dùng để chỉ quá trình lĩnh hội một kiến thức, kĩ năng mới nào đó:

- study: có nghĩa là đọc, ghi nhớ sự kiện hoặc đi học ở trường để tìm hiểu về một chủ đề. - learn: có nghĩa là đạt được kiến ​​thức hoặc kỹ năng bằng cách nghiên cứu, thực hành, được dạy hoặc trải nghiệm điều gì đó.

Vậy từ learn có hàm nghĩa rộng hơn study. Vì vậy, study (học qua sách vở) là một cách học nhưng không phải là cách duy nhất.