VIETNAMESE

toán học

ENGLISH

math

  
NOUN

/mæθ/

mathematics

Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng, cấu trúc, không gian, và sự thay đổi. Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học.

Ví dụ

1.

Toán học là môn học nghiên cứu các con số, hình dạng và không gian bằng cách sử dụng một hệ thống ký hiệu và quy tắc đặc biệt để sắp xếp chúng.

Math is the study of numbers, shapes, and space using a special system of symbols and rules for organizing them.

2.

Toán là vấn đề khó khăn nan giải của tôi.

Math is my bugbear.

Ghi chú

Các môn học ở phổ thông nè!

- Toán: Mathematics (Maths)

- Vật lý: Physics

- Hóa: Chemistry

- Sinh học: Biology

- Địa lý: Geography

- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)

- Ngữ văn: Literature

- Âm nhạc: Music

- Thể dục: Physical education