VIETNAMESE
truyền thông sức khỏe
ENGLISH
health communication
NOUN
/hɛlθ kəmˌjunəˈkeɪʃən/
Truyền thông sức khỏe là quá trình cung cấp kiến thức, tạo điều kiện thuận lợi về môi trường để nâng cao nhận thức, chuyển đổi thái độ về sức khỏe và thực hành hành vi sức khỏe lành mạnh.
Ví dụ
1.
Truyền thông sức khỏe là các phương pháp và chiến lược truyền thông được sử dụng để thông báo cho các cá nhân về các sự kiện chăm sóc sức khỏe.
Health communication is defined as communication methods and strategies used to inform individuals about health care facts.
2.
Mục đích của truyền thông sức khỏe là cải thiện kết quả sức khỏe của bệnh nhân.
The aim of health communication is improving patient health outcomes.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết