VIETNAMESE

sức khỏe

ENGLISH

health

  
NOUN

/hɛlθ/

fitness

Sức khỏe là trạng thái thoải mái toàn diện về thể chất, tinh thần và xã hội và không phải chỉ bao gồm có tình trạng không có bệnh hay thương tật.

Ví dụ

1.

Tập thể dục thường xuyên rất tốt cho sức khỏe của bạn.

Regular exercise is good for your health.

2.

Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn.

Smoking can seriously damage your health.

Ghi chú

Khi kết hợp với những từ khác tạo thành một cụm từ thì từ health còn mang nhiều nghĩa khác nhau như: Health centre: Trung tâm y tế Healthcare: chăm sóc sức khỏe Health check: kiểm tra sức khỏe Health club: câu lạc bộ thể dục (luyện tập sức khỏe)