VIETNAMESE
khám sức khỏe
khám tổng quát
ENGLISH
physical examination
NOUN
/ˈfɪzɪkəl ɪgˌzæməˈneɪʃən/
medical check-up
Khám sức khỏe là việc kiểm tra cơ thể bệnh nhân bằng cách sử dụng các phương pháp như kiểm tra, sờ nắn, gõ và nghe tim mạch.
Ví dụ
1.
Bạn nên đi khám sức khỏe định kỳ mỗi năm một lần.
You should take the physical examination once a year.
2.
Tất cả các bệnh nhân đã có kết quả khám sức khỏe toàn diện.
All patients had a complete physical examination.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết