VIETNAMESE

truyền phấn nhờ gió

thụ phấn qua gió, phát tán phấn hoa

word

ENGLISH

wind pollination

  
NOUN

/wɪnd ˌpɒləˈneɪʃən/

airborne pollination, wind dispersal

“Truyền phấn nhờ gió” là quá trình phấn hoa được vận chuyển nhờ gió.

Ví dụ

1.

Nhiều loài cỏ dựa vào truyền phấn nhờ gió.

Many grass species rely on wind pollination.

2.

Truyền phấn nhờ gió phổ biến ở các cánh đồng rộng.

Wind pollination is common in open fields.

Ghi chú

Từ wind pollination là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học thực vậtsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pollination method – Phương thức thụ phấn Ví dụ: Wind pollination is a pollination method that does not rely on animals. (Thụ phấn nhờ gió là một phương thức thụ phấn không phụ thuộc vào động vật.) check Anemophilous plants – Cây thụ phấn bằng gió Ví dụ: Anemophilous plants depend on wind pollination for reproduction. (Các loài cây thụ phấn bằng gió phụ thuộc vào gió để sinh sản.) check Pollen dispersal – Phân tán phấn hoa Ví dụ: Wind pollination allows for wide pollen dispersal across distances. (Thụ phấn nhờ gió giúp phấn hoa được phân tán rộng trên diện rộng.) check Non-flowering attraction – Không cần hấp dẫn côn trùng Ví dụ: Wind-pollinated plants usually lack non-flowering attraction traits like color or scent. (Cây thụ phấn nhờ gió thường không có đặc điểm hấp dẫn côn trùng như màu sắc hay hương thơm.)