VIETNAMESE

truyện ngụ ngôn

ENGLISH

fable

  
NOUN

/ˈfeɪbəl/

parable

Truyện ngụ ngôn là truyện kể có thể kể bằng văn xuôi hoặc văn vần, có tính chất đối nhân xử thế, dùng cách ẩn dụ hoặc nhân hóa loài vật, con vật hay kể cả con người để thuyết minh cho một chủ đề luân lý, triết lý một quan niệm nhân sinh hay một nhận xét về thực tế xã hội hay những thói hư tật xấu của con người.

Ví dụ

1.

Latisha thích câu truyện ngụ ngôn về con châu chấu và con kiến.

Latisha loves the fable about the grasshopper and the ant.

2.

Con cáo và chùm nho là một trong những truyện ngụ ngôn nổi tiếng nhất.

The fox and the grapes is one of the most famous fables.

Ghi chú

Một số từ vựng khác về các thể loại truyện nè!

- fiction (viễn tưởng)

- narrative (tự sự)

- novel (tiểu thuyết)

- prose (văn xuôi)

- fantasy (kỳ ảo)