VIETNAMESE
ngữ ngôn
tiếng nói, phương ngữ
ENGLISH
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
dialect, speech
Ngữ ngôn là từ dùng để chỉ ngôn ngữ hoặc cách diễn đạt.
Ví dụ
1.
Ngữ ngôn là một công cụ mạnh mẽ để giao tiếp và kết nối.
Language is a powerful tool for communication and connection.
2.
Học một ngữ ngôn mới mở ra cánh cửa đến những nền văn hóa mới.
Learning a new language opens doors to new cultures.
Ghi chú
Từ Language là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Language nhé!
Nghĩa 1: Hệ thống giao tiếp (dùng lời nói, ký hiệu, vv)
Ví dụ:
Human language is unique in its ability to express abstract concepts, and even programming languages try to mimic that logic.
(Ngôn ngữ loài người là độc đáo ở khả năng diễn đạt những khái niệm trừu tượng, và ngay cả ngôn ngữ lập trình cũng cố gắng bắt chước logic đó)
Nghĩa 2: Cách diễn đạt (phong cách nói hoặc viết)
Ví dụ:
His language was aggressive in tone, even though the language of the message was formally correct.
(Cách anh ta nói có giọng điệu gây hấn, mặc dù ngôn ngữ trong thông điệp thì hoàn toàn đúng chuẩn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết