VIETNAMESE

truyện ngắn

truyện

ENGLISH

short story

  
NOUN

/ʃɔrt ˈstɔri/

Truyện ngắn là một thể loại văn học. Nó thường là các câu chuyện kể bằng văn xuôi và có xu hướng ngắn gọn, súc tích và hàm nghĩa hơn các câu truyện dài như tiểu thuyết.

Ví dụ

1.

Anh ấy xuất bản một quyển sách gồm nhiều truyện ngắn.

He published a book of short stories.

2.

Trước đây bố thường đọc truyện ngắn cho tôi trước khi đi ngủ.

My dad used to read me short stories before putting me to sleep.

Ghi chú

Một số từ vựng khác về các thể loại truyện nè!

- fiction (viễn tưởng)

- narrative (tự sự)

- novel (tiểu thuyết)

- prose (văn xuôi)

- fantasy (kỳ ảo)