VIETNAMESE

Truyền bá

lan truyền

word

ENGLISH

Spread

  
VERB

/sprɛd/

Disseminate

Truyền bá là lan truyền thông tin hoặc ý tưởng đến nhiều người.

Ví dụ

1.

Họ truyền bá thông điệp bảo vệ môi trường rộng rãi.

They spread the message of environmental protection widely.

2.

Vui lòng truyền bá nhận thức về các vấn đề sức khỏe.

Please spread awareness about health issues.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spread khi nói hoặc viết nhé!

checkSpread information - Truyền bá thông tin Ví dụ: The organization spreads information about environmental protection. (Tổ chức truyền bá thông tin về bảo vệ môi trường.)

checkSpread rumors - Lan truyền tin đồn Ví dụ: He warned against spreading rumors at the workplace. (Anh ấy cảnh báo việc lan truyền tin đồn tại nơi làm việc.)

checkSpread ideas - Truyền bá ý tưởng Ví dụ: The conference spreads ideas about innovation. (Hội nghị truyền bá ý tưởng về đổi mới.)

checkSpread a message - Lan truyền thông điệp Ví dụ: The campaign spreads a message of kindness and tolerance. (Chiến dịch lan truyền thông điệp về lòng tốt và sự bao dung.)

checkSpread cultural values - Truyền bá giá trị văn hóa Ví dụ: The festival spreads cultural values through performances and workshops. (Lễ hội truyền bá các giá trị văn hóa thông qua các buổi biểu diễn và hội thảo.)