VIETNAMESE

truy lĩnh

nhận tiền còn thiếu

word

ENGLISH

claim retroactive payment

  
VERB

/kleɪm ˌrɛtrəʊˈæktɪv ˈpeɪmənt/

receive arrears

“Truy lĩnh” là nhận khoản tiền lương, phụ cấp, chế độ còn thiếu của thời gian trước đó.

Ví dụ

1.

Người về hưu có thể truy lĩnh lương còn thiếu.

Retired workers can claim retroactive payment.

2.

Cô ấy truy lĩnh tiền từ năm ngoái.

She claimed retroactive payment from last year.

Ghi chú

Từ Claim retroactive payment là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhchính sách chi trả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Back pay – Truy lĩnh lương Ví dụ: The employee filed to claim retroactive payment for the back pay owed by the company. (Nhân viên nộp đơn truy lĩnh lương mà công ty còn nợ.) check Adjustment amount – Khoản điều chỉnh Ví dụ: The adjustment amount was issued after processing the claim for retroactive payment. (Khoản điều chỉnh được chi trả sau khi xử lý yêu cầu truy lĩnh.) check Entitled benefit – Quyền lợi được hưởng Ví dụ: She was unaware she could claim retroactive payment for entitled benefits. (Cô ấy không biết rằng mình có thể truy lĩnh quyền lợi được hưởng.) check Payment claim form – Mẫu yêu cầu thanh toán Ví dụ: The payment claim form must be completed to claim retroactive payment. (Phải điền mẫu yêu cầu thanh toán để truy lĩnh tiền.)