VIETNAMESE

Truy nhập

kết nối

word

ENGLISH

Access

  
VERB

/ˈæksɛs/

Enter

Truy nhập là kết nối hoặc vào được một hệ thống hoặc dữ liệu.

Ví dụ

1.

Cô ấy truy nhập cơ sở dữ liệu để lấy tệp tin.

She accessed the database to retrieve the files.

2.

Vui lòng truy nhập hệ thống bằng thông tin đăng nhập của bạn.

Please access the system using your credentials.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Access khi nói hoặc viết nhé!

checkAccess + to something - Quyền truy cập vào điều gì Ví dụ: He has access to the library’s resources. (Anh ấy có quyền truy cập vào tài nguyên của thư viện.)

checkAccess + data/information - Truy cập dữ liệu hoặc thông tin Ví dụ: The app allows users to access their account information. (Ứng dụng cho phép người dùng truy cập thông tin tài khoản của họ.)

checkAccess + easily - Truy cập dễ dàng Ví dụ: This file can be accessed easily from your computer. (Tệp này có thể được truy cập dễ dàng từ máy tính của bạn.)

checkAccess + a website - Truy cập một trang web Ví dụ: He accessed the website to check the news. (Anh ấy đã truy cập trang web để xem tin tức.)

checkAccess + restricted areas - Truy cập khu vực hạn chế Ví dụ: Only authorized personnel can access restricted areas. (Chỉ những người được phép mới có thể truy cập khu vực hạn chế.)