VIETNAMESE
truy lại nguồn gốc từ
tìm lại gốc từ, nghiên cứu ngôn ngữ
ENGLISH
trace the origin of a word
/treɪs ði ˈɔrɪdʒɪn ʌv ə wɜrd/
study etymology, research word history
“Truy lại nguồn gốc từ” là tìm hiểu lịch sử và sự phát triển của một từ.
Ví dụ
1.
Các nhà ngôn ngữ học truy lại nguồn gốc từ để hiểu ý nghĩa của nó.
Linguists trace the origin of a word to understand its meaning.
2.
Nhiều học giả truy lại nguồn gốc của từ ngữ.
Many scholars trace the origin of words.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ origin khi nói hoặc viết nhé!
Trace the origin – truy nguồn gốc
Ví dụ:
Scientists worked to trace the origin of the virus.
(Các nhà khoa học đã cố truy nguồn gốc của virus)
Place of origin – nơi xuất xứ
Ví dụ:
The place of origin must be labeled on the product.
(Nơi xuất xứ phải được ghi rõ trên sản phẩm)
Unknown origin – nguồn gốc không rõ
Ví dụ:
The disease was of unknown origin.
(Căn bệnh có nguồn gốc không rõ ràng)
Cultural origin – nguồn gốc văn hóa
Ví dụ:
Her music reflects her cultural origin.
(Âm nhạc của cô ấy phản ánh nguồn gốc văn hóa của cô)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết