VIETNAMESE

góc lái

góc vô lăng

word

ENGLISH

Steering angle

  
NOUN

/ˈstɪərɪŋ ˈæŋɡəl/

turning angle

Từ vựng tiếng Việt góc lái là góc quay của bánh lái trong xe.

Ví dụ

1.

Góc lái điều khiển hướng đi của xe.

The steering angle controls vehicle direction.

2.

Góc lái lớn hơn cải thiện bán kính quay.

A larger steering angle improves turning radius.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ steering angle khi nói hoặc viết nhé! check Adjust the steering angle – điều chỉnh góc lái Ví dụ: You may need to adjust the steering angle for sharper turns. (Bạn có thể cần điều chỉnh góc lái để ôm cua gắt hơn.) check Steering angle sensor – cảm biến góc lái Ví dụ: The car’s steering angle sensor helps with stability control. (Cảm biến góc lái của xe hỗ trợ kiểm soát độ ổn định.) check Maximum steering angle – góc lái tối đa Ví dụ: The vehicle has a maximum steering angle of 45 degrees. (Xe có góc lái tối đa là 45 độ.) check Measure the steering angle – đo góc lái Ví dụ: Technicians need to measure the steering angle during alignment. (Kỹ thuật viên cần đo góc lái khi căn chỉnh bánh xe.)