VIETNAMESE

Trụy lạc

suy đồi, sa ngã

ENGLISH

Degenerate

  
VERB

/dɪˈʤɛnərət/

Corrupt, immoral

"Trụy lạc" là rơi vào lối sống sa ngã và tiêu cực.

Ví dụ

1.

He warned against leading a degenerate life.

Anh ấy cảnh báo về việc sống cuộc sống trụy lạc.

2.

The society struggled with degenerate values.

Xã hội vật lộn với những giá trị trụy lạc.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Degenerate nhé! check Deteriorate Phân biệt: Deteriorate chỉ sự trở nên tệ hơn theo thời gian. Ví dụ: The condition of the house deteriorated quickly. (Tình trạng của ngôi nhà xuống cấp nhanh chóng.) check Decline Phân biệt: Decline thể hiện sự giảm sút về chất lượng hoặc số lượng. Ví dụ: His health has declined significantly. (Sức khỏe của anh ấy đã giảm đáng kể.) check Degrade Phân biệt: Degrade chỉ sự giảm giá trị hoặc chất lượng. Ví dụ: Pollution has degraded the environment. (Ô nhiễm đã làm suy thoái môi trường.) check Corrupt Phân biệt: Corrupt liên quan đến sự suy đồi đạo đức hoặc liêm chính. Ví dụ: Power tends to corrupt individuals. (Quyền lực thường làm tha hóa con người.) check Weaken Phân biệt: Weaken chỉ sự suy giảm sức mạnh hoặc tác động. Ví dụ: The arguments weakened over time. (Lập luận dần yếu đi theo thời gian.)