VIETNAMESE

trường tư thục

ENGLISH

private school

  
NOUN

/ˈpraɪvət skul/

Trường tư thục là trường tư, tức là một trường học do tư nhân thành lập và điều hành. Có thể là Đại học tư thục hoặc trung học tư thục. Còn được gọi là trường phi chính phủ, trường tư nhân tài trợ hoặc trường ngoài nhà nước.

Ví dụ

1.

Có trường tư thục nào học phí rẻ trong khu vực không?

Are there any private schools with cheap tuition fees in the area?

2.

Không phải tất cả trẻ em ở các trường tư thục đều có gia đình giàu có.

Not all kids in private schools have a wealthy family.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các hình thức trường học nha

- public school (trường công lập) Public school's tuition fee is often cheaper than private institutes. (Học phí của trường công lập thường rẻ hơn học viện tư.)

- semi-public school (trường bán công): Would you consider enrolling in a semi-public school to get more funding? (Bạn có cân nhắc đăng ký vào một trường bán công để được tài trợ không?)

- private school (trường tư thục) Not all kids in private schools have a wealthy family. (Không phải tất cả trẻ em ở các trường tư thục đều có gia đình giàu có.)

- international school (trường quốc tế) International schools are a great places for children to live in a multicultural environment. (Các trường quốc tế là nơi tuyệt vời để trẻ em được sống trong một môi trường đa văn hóa.)