VIETNAMESE
trường quốc tế
ENGLISH
international school
/ˌɪntərˈnæʃənəl skul/
Trường quốc tế là trường học cung cấp nền tảng học vấn trong môi trường giáo dục quốc tế, thường áp dụng dạy các chương trình như Tú tài Quốc tế, Edexcel, chương trình Cambridge Quốc tế hoặc theo chương trình đặc thù của mỗi quốc gia khác với chương trình học của nước sở tại.
Ví dụ
1.
Sinh viên từ các trường quốc tế và trường học do chính phủ điều hành đều được hoan nghênh theo học.
Students from both government-run and international schools are welcome to attend.
2.
Tôi thấy trường được liệt kê trên một số cơ sở dữ liệu dành cho các trường quốc tế.
I found the school listed on several databases for international schools.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh thuộc chủ đề ‘cơ sở đào tạo’ nha!
- school (trường học): Parents should keep up with the school to get more information about their children. (Phụ huynh hãy liên hệ với nhà trường để có thêm thông tin về con em mình.)
- institute (viện, viện nghiên cứu): What institute is he doing research in? (Anh ấy đang thực hiện nghiên cứu ở viện nào?)
- academy (học viện): Is it better to study at an academy than an university? (Học ở học viện thì có tốt hơn đại học không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết