VIETNAMESE

trường kinh tế quốc dân

NEU

word

ENGLISH

National Economics University

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˌiːkəˈnɒmɪks juːnɪˈvɜːrsɪti/

Economic university

“Trường Kinh tế Quốc dân” là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam chuyên về đào tạo kinh tế và quản lý.

Ví dụ

1.

Trường Kinh tế Quốc dân rất danh giá.

The National Economics University is highly prestigious.

2.

Nhiều nhà lãnh đạo kinh doanh là cựu sinh viên của NEU.

Many business leaders are alumni of NEU.

Ghi chú

Từ National Economics University là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Economic Research – Nghiên cứu kinh tế Ví dụ: The National Economics University is a leading institution for economic research. (Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là cơ sở hàng đầu về nghiên cứu kinh tế.) check Business Administration – Quản trị kinh doanh Ví dụ: Many students enroll in business administration programs at the university. (Nhiều sinh viên theo học chương trình quản trị kinh doanh tại trường.) check Financial Analysis – Phân tích tài chính Ví dụ: The institution offers courses in financial analysis and market trends. (Trường cung cấp các khóa học về phân tích tài chính và xu hướng thị trường.)