VIETNAMESE

trưởng phòng tư pháp

ENGLISH

Head of Justice Department

  
NOUN

/hɛd ʌv ðə ˈʤʌstəs dɪˈpɑrtmənt/

Trưởng phòng tư pháp là người đứng đầu phòng tư pháp cấp huyện, được bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, khen thưởng bởi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện khi thỏa mãn những điều kiện theo quy định.

Ví dụ

1.

Ông Nguyễn Văn Chiến - Trưởng phòng Tư pháp quận Bắc Từ Liêm bị xem xét trách nhiệm cá nhân trong việc xác định nguồn gốc đất sai quy định.

Mr. Nguyen Van Chien - Head of Justice Department of Bac Tu Liem district is considered for personal responsibility in determining the origin of land in contravention of regulations.

2.

Terman (Trưởng phòng Tư pháp) đã làm việc trong văn phòng Bộ Tư pháp Boston, truy tố những kẻ gian lận lương hưu và những kẻ buôn lậu cocaine.

Terman - Head of Justice Department, had made a career in the Justice Department's Boston office, prosecuting pension frauds and cocaine smugglers.

Ghi chú

Một số từ vựng về cơ cấu Bộ Tư pháp:

- Bộ tư pháp: Ministry of Justice

- Sở tư pháp: Department of Justice

- Phòng tư pháp: Justice Department

- Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Minister of Justice

- Trưởng phòng Tư pháp: Head of Justice Department

- Phó trưởng phòng tư pháp: Deputy Chief of Justice Department