VIETNAMESE
trưởng phòng marketing
trưởng phòng tiếp thị
ENGLISH
marketing manager
/ˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤər/
Trưởng phòng marketing là người có nhiệm vụ dẫn dắt và chịu trách nhiệm cho sự thành công/thất bại của các hoạt động liên quan đến quảng bá và quảng cáo sản phẩm thương hiệu.
Ví dụ
1.
Cô ta được tuyển dụng làm trưởng phòng marketing trong ngành thể thao.
She was employed as a marketing manager in the sports industry.
2.
Trưởng phòng marketing bị ốm và cấp phó của cô ấy điều hành cuộc họp thay cô ấy.
The marketing manager was ill and her deputy ran the meeting in her stead.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!
- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.
- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết