VIETNAMESE

Phòng hiệu trưởng

Văn phòng hiệu trưởng, Phòng lãnh đạo, Phòng quản lý trường

word

ENGLISH

Principal's office

  
NOUN

/ˈprɪnsɪpəlz/

Headmaster's office

“Phòng hiệu trưởng” là nơi làm việc của hiệu trưởng trong một trường học.

Ví dụ

1.

Phòng hiệu trưởng ở trên lầu.

The principal's office is upstairs.

2.

Học sinh chờ ngoài phòng hiệu trưởng.

Students waited outside the principal's office.

Ghi chú

Từ Principal's office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục – quản trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Office management – Quản lý văn phòng Ví dụ: Office management encompasses the organization and coordination of administrative tasks in the principal's office. (Quản lý văn phòng bao gồm việc tổ chức và phối hợp các nhiệm vụ hành chính tại văn phòng hiệu trưởng.) check Policy formulation – Xây dựng chính sách Ví dụ: Policy formulation is the process of developing school rules and guidelines by the principal and staff. (Xây dựng chính sách là quá trình phát triển các quy định và hướng dẫn của trường do hiệu trưởng và cán bộ thực hiện.) check Staff coordination – Phối hợp cán bộ Ví dụ: Staff coordination involves organizing meetings and delegating tasks to ensure smooth school operations. (Phối hợp cán bộ bao gồm việc tổ chức các cuộc họp và phân công nhiệm vụ để đảm bảo hoạt động của trường được trôi chảy.)