VIETNAMESE

phó trưởng phòng

phó phòng, phó trưởng bộ phận

ENGLISH

deputy head of department

  
NOUN

/ˈdɛpjəti hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/

Phó trưởng phòng là người đứng thứ hai trong phòng (sau trưởng phòng), chịu trách nhiệm hoàn toàn với những công việc, điều hành, giám sát mọi hoạt động của phòng.

Ví dụ

1.

Lisa đã làm việc được 3 năm. Bây giờ, cô đã được đề bạt lên chức phó trưởng phòng.

Lisa has been working for 3 years. Now, she is promoted to the position of deputy head of the department.

2.

Văn phòng chi nhánh khen ngợi phó trưởng phòng đã hoàn thành xuất sắc công việc được giao.

The branch office complimented the deputy head of department for successfully completing the assigned work.

Ghi chú

Cùng là phó nhưng vice deputy khác nhau nha!

- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.

- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.