VIETNAMESE
trường phái
ENGLISH
school
/skul/
Trường phái là nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp sáng tác (thường có 1 người tiêu biểu đứng đầu).
Ví dụ
1.
Luôn luôn có những trường phái suy nghĩ khác nhau về nguyên nhân của lạm phát.
There were always different schools of thought as to the causes of inflation.
2.
Trường phái tư tưởng hiện sinh xem cô đơn là bản chất của con người.
The existentialist school of thought views loneliness as the essence of being human.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh thuộc chủ đề ‘cơ sở đào tạo’ nha!
- school (trường học): Parents should keep up with the school to get more information about their children. (Phụ huynh hãy liên hệ với nhà trường để có thêm thông tin về con em mình.)
- institute (viện, viện nghiên cứu): What institute is he doing research in? (Anh ấy đang thực hiện nghiên cứu ở viện nào?)
- academy (học viện): Is it better to study at an academy than an university? (Học ở học viện thì có tốt hơn đại học không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết