VIETNAMESE

trường phái

ENGLISH

school

  
NOUN

/skul/

Trường phái là nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp sáng tác (thường có 1 người tiêu biểu đứng đầu).

Ví dụ

1.

Luôn luôn có những trường phái suy nghĩ khác nhau về nguyên nhân của lạm phát.

There were always different schools of thought as to the causes of inflation.

2.

Trường phái tư tưởng hiện sinh xem cô đơn là bản chất của con người.

The existentialist school of thought views loneliness as the essence of being human.

Ghi chú

Một số loại trường phái trong nghệ thuật:

- impressionism (trường phái ấn tượng)

- fauvism (trường phái dã thú)

- expressionism (trường phái biểu hiện)

- cubism (trường phái lập thể)

- futurism (trường phái tương lai)

- abstract expressionism (trường phái ấn tượng trừu tượng)