VIETNAMESE
trưởng nhóm
ENGLISH
team leader
/tim ˈlidər/
Trưởng nhóm là người lãnh đạo nhóm, đứng đầu và điều phối các hoạt động của một tập thể. Họ là người định hướng và lên kế hoạch sau đó phân công và đảm bảo tiến độ công việc.
Ví dụ
1.
Anh ấy là trưởng nhóm của nhóm đã đạt giải nhất cuộc thi Khoa học Trường Đại học Bách Khoa.
He was the team leader of the team which got the first place in the Bach Khoa University Science Contest.
2.
Cô là trưởng nhóm của dự án Khu dự trữ sinh quyển Omayed của Ai Cập đã nhận được Giải thưởng Sultan Qaboos năm 1997 về Bảo tồn Môi trường.
She is the team leader of the Egypt's Omayed Biosphere Reserve project which received the 1997 Sultan Qaboos Prize for Environmental Preservation.
Ghi chú
Cùng phân biệt leader (trưởng nhóm) và manager (người quản lý) nha!
- Người quản lý (manager) sẽ tập trung vào việc lập kế hoạch, tổ chức và điều phối các nguồn lực để quản lý các nhiệm vụ và mang lại kết quả.
- Trưởng nhóm (leader) sẽ truyền cảm hứng, động lực và ảnh hưởng đến những người trong nhóm mình, điều này sẽ thúc đẩy mọi người đạt được mục tiêu và mục tiêu của họ trong khi hướng tới bức tranh toàn cảnh hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết