VIETNAMESE

trường lái

trung tâm đào tạo lái xe

word

ENGLISH

Driving school

  
NOUN

/ˈdraɪvɪŋ skuːl/

Driver's training center

“Trường lái” là cơ sở đào tạo và hướng dẫn kỹ năng lái xe.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đăng ký học tại trường lái tháng trước.

He enrolled in a driving school last month.

2.

Trường lái dạy các quy tắc an toàn giao thông.

The driving school teaches road safety rules.

Ghi chú

Từ Driving School là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông và đào tạo lái xe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Driving Lessons – Bài học lái xe Ví dụ: Students at a driving school receive driving lessons from certified instructors. (Học viên tại trường dạy lái xe nhận được các bài học lái xe từ giảng viên có chứng nhận.) check Road Test – Bài kiểm tra lái xe Ví dụ: To obtain a license, learners must pass a road test. (Để có bằng lái, học viên phải vượt qua bài kiểm tra lái xe.) check Traffic Rules – Luật giao thông Ví dụ: The school provides training on traffic rules and safety regulations. (Trường dạy lái xe cung cấp đào tạo về luật giao thông và quy định an toàn.)