VIETNAMESE

Trưởng khoa xét nghiệm

Lãnh đạo khoa Xét nghiệm, Quản lý học thuật

word

ENGLISH

Head of Laboratory Sciences

  
NOUN

/hɛd əv ˈlæbrəˌtɔːri ˈsaɪənsɪz/

Medical Lab Director, Diagnostic Head

“Trưởng khoa xét nghiệm” là người đứng đầu khoa xét nghiệm y học, quản lý các hoạt động giảng dạy và thực hành.

Ví dụ

1.

Trưởng khoa xét nghiệm giám sát quy trình kiểm soát chất lượng.

The head of laboratory sciences supervised the quality control process.

2.

Trưởng khoa xét nghiệm đảm bảo độ chính xác trong chẩn đoán.

Heads of laboratory sciences ensure accuracy in diagnostics.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Head of Laboratory Sciences nhé! check Director of Clinical Laboratory - Giám đốc phòng xét nghiệm lâm sàng Phân biệt: Director of Clinical Laboratory tập trung vào việc quản lý các hoạt động lâm sàng của phòng xét nghiệm. Ví dụ: The director of clinical laboratory ensured all tests met quality standards. (Giám đốc phòng xét nghiệm lâm sàng đã đảm bảo tất cả các xét nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng.) check Medical Laboratory Sciences Chair - Chủ nhiệm khoa Xét nghiệm Y học Phân biệt: Medical Laboratory Sciences Chair nhấn mạnh vai trò lãnh đạo trong việc giảng dạy và nghiên cứu. Ví dụ: The medical laboratory sciences chair developed new diagnostic techniques. (Chủ nhiệm khoa Xét nghiệm Y học đã phát triển các kỹ thuật chẩn đoán mới.) check Lab Services Manager - Quản lý dịch vụ xét nghiệm Phân biệt: Lab Services Manager tập trung vào điều phối các hoạt động thực hành và vận hành xét nghiệm. Ví dụ: The lab services manager coordinated between hospital departments for test requests. (Quản lý dịch vụ xét nghiệm đã điều phối giữa các khoa bệnh viện về yêu cầu xét nghiệm.)