VIETNAMESE
trưởng khoa bệnh viện
ENGLISH
head of the ... department
/hɛd ʌv ðə ... dɪˈpɑrtmənt/
chief of ... department
Trưởng khoa bệnh viện là người có nhiệm vụ kiểm tra sát sao việc thực hiện quy chế bệnh viện, quy định kĩ thuật bệnh viện, quy chế quản lý và sử dụng vật tư, thiết bị y tế, các trang bị thông dụng và việc thực hiện vệ sinh và bảo hộ lao động, dưới sự lãnh đạo của giám đốc bệnh viện, trưởng khoa chịu trách nhiệm giúp giám đốc tổ chức, thực hiện các hoạt động của khoa và các nhiệm vụ được giao.
Ví dụ
1.
Bác sĩ Nguyễn Trung Cấp - Trưởng khoa Cấp cứu Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương cho biết, mỗi năm bệnh viện tiếp nhận khoảng 10 bệnh nhân mắc bệnh dại.
Doctor Nguyen Trung Cap - Head of the Emergency Department under the National Hospital for Tropical Diseases said that every year the hospital receives about 10 rabies patients.
2.
Cô trở thành Trưởng khoa Truyền nhiễm của Bệnh viện Nhi đồng năm 2015.
She became the Head of the Infectious Disease department at the Children Hospital in 2015.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết