VIETNAMESE

bệnh viện chuyên khoa

ENGLISH

specialized hospital

  
NOUN

/ˈspɛʃəˌlaɪzd ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện chuyên khoa là một bệnh viện chuyên ngành được thành lập vì nhu cầu điều trị đặc biệt.

Ví dụ

1.

Bệnh viện chuyên khoa gồm hơn 600 giường bệnh nội trú và hơn 250 phòng khám ngoại trú.

Specialized Hospital consists of over 600 inpatient beds and over 250 outpatient clinics.

2.

Bệnh viện chuyên khoa đầu tiên của Bangladesh hứa hẹn sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe ở nước này.

Bangladesh’s first specialized hospital promises to revolutionize healthcare in the country.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)