VIETNAMESE
trường giáo dưỡng
trường cải huấn
ENGLISH
Reformatory school
/rɪˈfɔːrməˌtɔːri skuːl/
Correctional school
“Trường giáo dưỡng” là cơ sở giáo dục đặc biệt dành cho trẻ vị thành niên có hành vi lệch chuẩn.
Ví dụ
1.
Trường giáo dưỡng nhằm mục đích phục hồi thanh thiếu niên.
The reformatory school aims to rehabilitate juveniles.
2.
Học sinh nhận được tư vấn tại trường giáo dưỡng.
The students received counseling at the reformatory school.
Ghi chú
Từ Reformatory School là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và cải tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Juvenile Rehabilitation – Cải tạo thanh thiếu niên
Ví dụ:
A reformatory school focuses on juvenile rehabilitation for troubled youth.
(Trường cải tạo tập trung vào việc phục hồi thanh thiếu niên gặp vấn đề.)
Behavioral Correction – Chỉnh sửa hành vi
Ví dụ:
The main goal of a reformatory school is behavioral correction through education.
(Mục tiêu chính của trường cải tạo là chỉnh sửa hành vi thông qua giáo dục.)
Disciplinary Education – Giáo dục kỷ luật
Ví dụ:
A reformatory school enforces disciplinary education to help students reintegrate into society.
(Trường cải tạo thực thi giáo dục kỷ luật để giúp học sinh tái hòa nhập xã hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết