VIETNAMESE

trại giáo dưỡng

trường giáo dưỡng, trại cải tạo

ENGLISH

juvenile detention centre

  
NOUN

/ˈʤuvənəl dɪˈtɛnʃən ˈsɛntər/

a fine institute, juvenile hall, juvie

Trại giáo dưỡng là cơ sở giáo dục đặc biệt được Nhà nước thành lập để giáo dục, cải tạo người dưới 18 tuổi phạm tội hoặc có hành vi vi phạm pháp luật.

Ví dụ

1.

Ngày xưa ở trại giáo dưỡng, tự tay tôi cắt lá bạc hà rồi bán đấy nhé.

Back in juvenile detention centre, I cut up oregano and sold it as pot.

2.

Vậy là ông ta vào viện, cậu vào trại giáo dưỡng, và mẹ cậu bỏ đi.

So he goes to the hospital, you go to juvenile detention centre, and your mom takes off.

Ghi chú

Ngoài juvenile detention center, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ trại giáo dưỡng nè!

- fine institute: There are no fine institutes for people planning what Sam Garper is planning. - Không có trường giáo dưỡng nào dành cho những người như Sam Garper.

- juvenile hall: For doing this, I was incarcerated for a year in an assessment center which was actually a juvenile hall. - Tôi bị giam cả năm vì vụ này trong một trung tâm đánh giá, mà thực ra là một trung tâm giáo dưỡng.

- juvie: He's been in juvie since he was nine. - Cậu ấy vào trại giáo dưỡng từ năm 9 tuổi.

- reform school: During my teens, I spent two years in a reform school. - Khi ở tuổi thiếu niên, tôi phải sống hai năm trong trường giáo dưỡng.