VIETNAMESE

trường đại học thủy lợi

ENGLISH

Water Resources University

  
NOUN

/ˈwɔtər ˈrisɔrsɪz ˌjunəˈvɜrsəti/

Trường Đại học Thủy lợi là trường đại học số 1 trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thủy lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai.

Ví dụ

1.

Smart Design Labs đã mời các giảng viên của trường Đại học Thủy Lợi đến thăm công ty và quan sát các hoạt động liên quan đến in 3D, quét 3D và Reverse Engineering của công ty.

Smart Design Labs invited the lecturers of Water Resources University to visit the company and observe its operations regarding 3D printing, 3D scanning, and Reverse Engineering.

2.

Trong thập kỷ qua, Đại học Thủy lợi đã ký kết nhiều thỏa thuận trao đổi sinh viên với các trường đại học khác trên thế giới, đặc biệt là Đại học Arkansas Hoa Kỳ và Đại học Tohoku Nhật Bản.

In the past decade, Water Resources University has signed numerous agreements for student exchange with other universities around the world particularly the University of Arkansas USA, and Tohoku University Japan.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa khác nhau của từ resource nha!

- Resource (nguồn lực): những thứ có thể được sử dụng để tăng cường sự giàu có của một quốc gia, tổ chức hoặc cá nhân.

Ví dụ: Lack of resources has prevented the company from investing in new technology. (Việc thiếu nguồn lực đã ngăn cản công ty đầu tư vào công nghệ mới.)

- Resource (nguồn tài nguyên): những thứ có thể được sử dụng để hỗ trợ việc đạt được một mục tiêu cụ thể, thường liên quan đến việc học tập, giáo dục và tiếp nhận thông tin.

Ví dụ: The website is an invaluable educational resource. (Trang web là một nguồn tài nguyên giáo dục vô giá.)

- Resource (phẩm chất): những phẩm chất cá nhân như lòng can đảm và trí tưởng tượng giúp giải quyết những tình huống khó khăn

Ví dụ: The athlete drew on her inner resources to overcome the injury and return to competition. (Vận động viên đã dựa vào phẩm chất nội tại của mình để vượt qua chấn thương và trở lại thi đấu.)