VIETNAMESE
trường đại học mở
ENGLISH
Open University
/ˈoʊpən ˌjunəˈvɜrsəti/
Trường Đại học Mở là 1 trường đại học công lập đa ngành.
Ví dụ
1.
Cô có bằng cử nhân quản lý du lịch tại trường Đại học Mở Hà Nội.
She holds a bachelor's degree in tourism management from Hanoi Open University.
2.
Trường Đại học Mở Quốc gia Hàn Quốc là trường đại học quốc gia ở Hàn Quốc cung cấp các chương trình đào tạo từ xa bằng tiếng Hàn cho hơn 180000 sinh viên.
Korea National Open University is a national university in South Korea that provides distance learning programs in Korean for more than 180000 students.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trường đại học:
- researcher (nghiên cứu sinh)
- undergraduate/ postgraduate (cấp đại học/ sau đại học)
- bachelor's/ master's degree (bằng cử nhân/ bằng thạc sỹ)
- thesis (luận văn tốt nghiệp)
- lecturer (giảng viên)
- lecture hall (giảng đường)
- student (sinh viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết