VIETNAMESE

đại học mở

word

ENGLISH

Open University

  
NOUN

/ˈoʊpən ˌjunəˈvɜrsəti/

Đại học mở là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ví dụ

1.

Đại học Mở là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam.

The Open University is a multi-disciplinary public university with a reputable brand in Vietnam.

2.

Những khóa học nào được cung cấp tại Đại học Mở?

What courses are offered at the Open University?

Ghi chú

Open University là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ xa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flexible learning - Học tập linh hoạt Ví dụ: Flexible learning at Open University allows students to study at their own pace. (Học tập linh hoạt tại Đại học Mở cho phép sinh viên học theo tốc độ của riêng mình.)

check Online courses - Các khóa học trực tuyến Ví dụ: Many students enroll in online courses offered by Open University. (Nhiều sinh viên đăng ký các khóa học trực tuyến do Đại học Mở cung cấp.)

check Lifelong education - Giáo dục suốt đời Ví dụ: Open University promotes lifelong education for working professionals. (Đại học Mở thúc đẩy giáo dục suốt đời cho những người đi làm.)