VIETNAMESE
hiệu trưởng đại học
ENGLISH
university principal
/ˌjunəˈvɜrsəti ˈprɪnsəpəl/
principal of a university
Hiệu trưởng là người đại diện theo pháp luật và là chủ tài khoản của cơ sở giáo dục đại học.
Ví dụ
1.
Hiệu trưởng đại học hứa sẽ điều tra các vụ bắt nạt gần đây.
The university principal promised to look into the recent bullying incidents.
2.
Một người hiệu trưởng đại học tốt có thể đem tới sự lãnh đạo mang tầm ảnh hưởng đến mọi giáo viên và học sinh.
A good university principal can provide leadership that affects every teacher and student.
Ghi chú
Một số chức vụ trong trường học khác:
- lecturer: giảng viên
- subtistute: giáo viên dạy thay
- teaching assistant: trợ giảng
- exam officer: cán bộ coi thi
- support staff: nhân viên hỗ trợ
- counselor: cố vấn
- admission officer: cán bộ tuyển sinh
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết