VIETNAMESE

trường đại học kinh tế

ENGLISH

University of Economics

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/

Trường đại học kinh tế là trường đại học chuyên về đào tạo các nhóm ngành kinh tế. Bên cạnh việc đào tạo, còn là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho chính phủ và các doanh nghiệp lớn.

Ví dụ

1.

Vào tháng 4 năm 1929, trường được đổi tên thành Đại học Thương mại Kobe và đến tháng 10 năm 1944, trường trở thành trường Đại học Kinh tế Kobe.

In April 1929, the school was renamed Kobe University of Commerce and in October 1944, it became Kobe University of Economics.

2.

Ông bày tỏ hy vọng sẽ được đón nhận và hỗ trợ các bạn sinh viên Trường Đại học Kinh tế tham gia khóa học trao đổi ngắn hạn.

He expressed his hope of receiving and supporting students from the University of Economics to take part in a short exchange course.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)