VIETNAMESE

trường đại học kinh tế

ENGLISH

University of Economics

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/

Trường đại học kinh tế là trường đại học chuyên về đào tạo các nhóm ngành kinh tế. Bên cạnh việc đào tạo, còn là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho chính phủ và các doanh nghiệp lớn.

Ví dụ

1.

Vào tháng 4 năm 1929, trường được đổi tên thành Đại học Thương mại Kobe và đến tháng 10 năm 1944, trường trở thành trường Đại học Kinh tế Kobe.

In April 1929, the school was renamed Kobe University of Commerce and in October 1944, it became Kobe University of Economics.

2.

Ông bày tỏ hy vọng sẽ được đón nhận và hỗ trợ các bạn sinh viên Trường Đại học Kinh tế tham gia khóa học trao đổi ngắn hạn.

He expressed his hope of receiving and supporting students from the University of Economics to take part in a short exchange course.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến các chuyên ngành kinh tế:

- economist (nhà kinh tế học)

- financial risk analyst (nhà phân tích rủi ro tài chính)

- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)

- accountant (kế toán viên)

- investment analyst (nhà phân tích đầu tư)

- financial consultant (tư vấn tài chính)