VIETNAMESE

trường đại học kinh tế quốc dân

ENGLISH

National Economics University

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˌɛkəˈnɑmɪks ˌjunəˈvɜrsəti/

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một trường đại học định hướng nghiên cứu đầu ngành trong khối các trường đào tạo về Kinh tế, Quản lý và Quản trị kinh doanh ở Việt Nam, nằm trong nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, là một trong những trường Đại học danh giá và xuất sắc nhất Việt Nam. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân nổi danh là nơi đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp nhất cho Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhiều doanh nhân nổi tiếng. Đồng thời, trường còn là trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Nhà nước Việt Nam.

Ví dụ

1.

Số lượng công bố quốc tế của trường Đại học Kinh tế Quốc dân cao thứ hai trong 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam.

The number of international publications of the National Economics University is the second highest in the top 10 universities in Vietnam.

2.

Chương trình Thạc sĩ Quản lý Công đã có tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân từ năm 2003.

The Master in Public Management program has been available at the National Economics University since 2003.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)