VIETNAMESE

nền kinh tế quốc dân

kinh tế quốc gia

word

ENGLISH

National economy

  
NOUN

/ˈnæʃənl ɪˈkɒnəmi/

Domestic economy

"Nền kinh tế quốc dân" là toàn bộ nền kinh tế của một quốc gia.

Ví dụ

1.

Nền kinh tế quốc dân phản ánh sản lượng trong nước.

The national economy reflects domestic output.

2.

Nền kinh tế quốc dân hội nhập thương mại toàn cầu.

The national economy integrates global trade.

Ghi chú

Từ Nền kinh tế quốc dân là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học vĩ mô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Domestic Economy - Nền kinh tế trong nước Ví dụ: The national economy is closely tied to domestic economic policies. (Nền kinh tế quốc dân gắn chặt với các chính sách kinh tế trong nước.) check National Output - Sản lượng quốc gia Ví dụ: National output measures the total production of a national economy. (Sản lượng quốc gia đo lường tổng sản xuất của nền kinh tế quốc dân.) check Economic Sovereignty - Chủ quyền kinh tế Ví dụ: Economic sovereignty ensures the independence of the national economy. (Chủ quyền kinh tế đảm bảo sự độc lập của nền kinh tế quốc dân.)