VIETNAMESE
trường cấp 1
trường tiểu học
ENGLISH
elementary school
/ˌɛləˈmɛntri skul/
primary school
Trường cấp 1 là trường học mà trẻ em được giáo dục tiểu học từ khoảng 6 đến 11 tuổi, đến sau mẫu giáo, trường mầm non và trước khi tới trường trung học.
Ví dụ
1.
Em gái của John mới bắt đầu học trường cấp 1, và cô ấy rất hào hứng được kết bạn mới và học hỏi những điều mới.
John's younger sister just started attending elementary school, and she is excited to make new friends and learn new things.
2.
Trường cấp 1 có một đội ngũ giáo viên tận tâm cung cấp một môi trường học tập nuôi dưỡng và hỗ trợ cho học sinh nhỏ tuổi.
The elementary school has a dedicated team of teachers who provide a nurturing and supportive learning environment for young students.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!
- primary school (trường cấp 1)
- junior high school, middle school (trường cấp 2)
- senior high school, high school (trường cấp 3)
- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp)
- intermediate school (trường trung cấp)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
- vocational college, vocational school (trường cao đẳng nghề, trường dạy nghề)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết