VIETNAMESE

1 cặp

1 đôi

ENGLISH

a pair

  
NOUN

/ə pɛr/

one pair

1 cặp là hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau.

Ví dụ

1.

1 cặp dưa đã kiếm được 12400 đô la trong một cuộc đấu giá năm ngoái.

A pair of melons fetched $12400 at an auction last year.

2.

Tôi lục tung đống quần áo trong ngăn kéo chỉ để tìm 1 cặp vớ.

I burrowed through the clothes in the drawer just looking for a pair of socks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các đơn vị đo lường tương tự: - a set (1 bộ) - a dozen (1 tá) - a pair (1 đôi/ cặp) - a piece (1 mẫu) - a roll (1 cuộn)