VIETNAMESE

kinh tế đối ngoại FTU

ENGLISH

Faculty of International Business Economics

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˌɪntəˈnæʃənəl ˈbɪznɪs ˌiːkəˈnɒmɪks/

“Kinh tế đối ngoại FTU” là ngành chuyên nghiên cứu về thương mại và kinh tế quốc tế tại Đại học Ngoại thương.

Ví dụ

1.

Khoa kinh tế đối ngoại FTU đào tạo các nhà lãnh đạo thương mại tương lai.

The Faculty of International Business Economics trains future trade leaders.

2.

Các sinh viên Kinh Tế Đối Ngoại FTU vừa tham gia hội chợ việc làm.

Students from the Faculty of International Business Economics at FTU just attended a job fair.

Ghi chú

Từ Faculty of International Business Economics là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kinh tế Quốc tế và Thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Global Trade – Thương mại toàn cầu Ví dụ: Global trade fosters collaboration between nations for mutual benefit. (Thương mại toàn cầu thúc đẩy sự hợp tác giữa các quốc gia để đạt được lợi ích chung.)

check International Finance – Tài chính quốc tế Ví dụ: International finance deals with cross-border monetary transactions. (Tài chính quốc tế xử lý các giao dịch tiền tệ xuyên biên giới.)

check Foreign Exchange (Forex) – Thị trường ngoại hối Ví dụ: The Forex market is the largest financial market in the world. (Thị trường ngoại hối là thị trường tài chính lớn nhất thế giới.)

check Trade Policies – Chính sách thương mại Ví dụ: Trade policies influence the import and export activities of a country. (Chính sách thương mại ảnh hưởng đến các hoạt động xuất nhập khẩu của một quốc gia.)

check Economic Integration – Hội nhập kinh tế Ví dụ: Economic integration leads to the formation of trade blocs. (Hội nhập kinh tế dẫn đến sự hình thành các khối thương mại.)

check Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng Ví dụ: Effective supply chain management is essential for international trade. (Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả là điều cần thiết cho thương mại quốc tế.)

check World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới Ví dụ: The WTO promotes free trade and resolves international trade disputes. (Tổ chức Thương mại Thế giới thúc đẩy thương mại tự do và giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế.)