VIETNAMESE

Trưởng bộ phận buồng phòng

Quản lý buồng phòng, Lãnh đạo dọn dẹp

word

ENGLISH

Head of Housekeeping

  
NOUN

/hɛd əv ˈhaʊskiːpɪŋ/

Housekeeping Manager, Cleaning Supervisor

“Trưởng bộ phận buồng phòng” là người quản lý và giám sát hoạt động của bộ phận dọn phòng trong khách sạn.

Ví dụ

1.

Trưởng bộ phận buồng phòng đảm bảo các phòng được dọn sạch theo tiêu chuẩn cao.

The head of housekeeping ensured the rooms were cleaned to high standards.

2.

Trưởng bộ phận buồng phòng quản lý hoạt động hàng ngày trong ngành khách sạn.

Heads of housekeeping manage daily operations in hospitality.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Head of Housekeeping nhé! check Housekeeping Manager - Quản lý buồng phòng Phân biệt: Housekeeping Manager tập trung vào việc quản lý các hoạt động dọn dẹp và bảo trì phòng. Ví dụ: The housekeeping manager ensured all rooms were cleaned to the highest standard. (Quản lý buồng phòng đã đảm bảo tất cả các phòng được dọn sạch theo tiêu chuẩn cao nhất.) check Room Division Manager - Quản lý bộ phận phòng Phân biệt: Room Division Manager tập trung vào việc giám sát cả bộ phận buồng phòng và lễ tân. Ví dụ: The room division manager coordinated between housekeeping and front office teams. (Quản lý bộ phận phòng đã điều phối giữa đội ngũ buồng phòng và lễ tân.) check Executive Housekeeper - Trưởng bộ phận dọn phòng Phân biệt: Executive Housekeeper nhấn mạnh vai trò lãnh đạo và điều hành toàn bộ đội ngũ dọn phòng. Ví dụ: The executive housekeeper developed training programs for housekeeping staff. (Trưởng bộ phận dọn phòng đã phát triển các chương trình đào tạo cho nhân viên buồng phòng.)